Cước vận chuyển & phụ phí
06 tháng 12 năm 2024Các loại cước phí | Đơn giá | Số lượng | Thành tiền | |
---|---|---|---|---|
Cước vận chuyển cont 20 (O/F) | 120 | USD/CONT | 1 | 120 |
Cước vận chuyển cont 40 (O/F) | 220 | USD/CONT | 1 | 220 |
Phí xếp dỡ cont 20 (THC) | 0 | USD/CONT | 1 | 0 |
Phí xếp dỡ cont 40 (THC) | 0 | USD/CONT | 1 | 0 |
Phí chứng từ | 40 | USD/BILL | 1 | 40 |
Phí điện giao hàng (TLX) | 35 | USD/SET | 1 | 35 |
Phí niêm phong cont 20 (SEAL) | 10 | USD/CONT | 1 | 10 |
Phí niêm phong cont 40 (SEAL) | 10 | USD/CONT | 1 | 10 |
Phí theo dõi lô hàng (HDL) | 35 | USD/SHIPMENT | 1 | 35 |
Tổng chi phí vận chuyển (USD): | 470 |
1. Ocean freight
Cước vận chuyển đường biển
2. DOC (BILL)
Phí chứng từ (phí Bill) Đối với lô hàng xuất khẩu thì các Hãng tàu / Forwarder phải phát hành một cái gọi là Bill of Lading (hàng vận tải bằng đường biển) hoặc Airway Bill (hàng vận tải bằng đường không). Phí này là phí chứng từ để hãng tàu làm vận đơn và các thủ tục về giấy tờ cho lô hàng
3. THC (Terminal Handing Charge)
THC là phụ phí xếp dỡ tại cảng là khoản phí thu trên mỗi container để bù đắp chi phí cho các hoạt động làm hàng tại cảng như: xếp dỡ, tập kết container từ CY ra cầu tàu,… Thực chất đây là phí do cảng quy định, các hãng tàu chi hộ và sau đó thu lại từ chủ hàng (người gửi và người nhận hàng).
4. TLX (Telex Release)
Phí điện giao hàng Telex release là một hình hình thức giao hàng cho người nhận hàng consignee mà shiper không cần gởi bill gốc cho consignee, giúp cho việc nhận hàng được nhanh hơn thuận tiện hơn trong trường hợp người nhận hàng không yêu cầu lấy bill gốc.
5. SEAL
Phí niêm chì
6. AMS/AFR/ENS Automatic Manifest System/Advance Filling Rules/Entry Summary Declaration
Đây là phí khai Manifest bằng điện tử áp dụng cho hàng hoá nhập khẩu vào China / Japan / EU, US
7. HDL Handling fee
Handling là phí đại lý theo dõi quá trình giao nhận và vận chuyển hàng hóa cũng như khai báo manifest với cơ quan hải quan trước khi tàu cập.