0966999612

PHỤ PHÍ TRONG VẬN TẢI QUỐC TẾ BẰNG ĐƯỜNG BIỂN (SURCHARGE)

16 tháng 09 năm 2022
- (1 bình chọn)2.5/5

Trong vận chuyển quốc tế ngoài các loại chi phí tiên quyết bắt buộc phải trả để hàng hóa xuất nhập thì còn có các loại phụ phí trong vận tải container mà bên vận chuyển thu của shipper và consignee. Nhưng không phải mọi lô hàng và mọi tuyến xuất nhập hàng sẽ đều chịu những phụ phí này, mà sẽ theo tarif của hãng tàu.

Doanh nghiệp cần phải tìm hiều và nắm được thông tin của những loại phụ phí này để tính chi phí xuất nhập khẩu chính xác nhất cho lô hàng của mình,

PHỤ PHÍ TRONG VẬN TẢI QUỐC TẾ BẰNG ĐƯỜNG BIỂN (SURCHARGE)
các loại phụ phí trong vận tải đường biển

 

Vậy tại sao doanh nghiệp lại phải chịu những phụ phí  này trong quá trình vận chuyển hàng hóa?

  • Đầu tiên là quy định phụ phí của các nước mà các doanh nghiệp đang thực hiện hoạt động giao thương hàng hóa tại đó.

  • Thứ hai là thời gian diễn ra hoạt động xuất nhập khẩu như mùa cao điểm, xăng dầu tăng giá hay cảng bị delay, trì hoãn quá tải thì doanh nghiệp sẽ phát sinh thêm các khoản phụ phí xuất nhập khẩu này.

  • Thứ ba là tùy thuộc vào loại hàng hóa mà các phụ phí đi với loại hàng hóa đó doanh nghiệp bắt buộc phải chi trả.

Dưới đây là các loại phụ phí logistics phổ biến trong hoạt động xuất nhập khẩu: các loại phụ phí trong vận tải biển

1. Phí THC (Terminal Handling Charge): 

Phụ phí xếp dỡ tại cảng là khoản phí thu trên mỗi container để bù đắp chi phí cho các hoạt động làm hàng tại cảng, như: xếp dỡ, tập kết container từ CY ra cầu tàu… Thực chất cảng thu hãng tàu phí xếp dỡ và các phí liên quan khác và hãng tàu sau đó thu lại từ chủ hàng (người gửi và người nhận hàng) khoản phí gọi là THC.

2. Phí Handling (Handling fee): 

Phí này là do các Forwarder đặt ra để thu Shipper/Consignee. Handling là quá trình một Forwarder giao dịch với đại lý của họ ở nước ngoài để thỏa thuận về việc đại diện cho đại lý ở nước ngoài tại Việt Nam thực hiện một số công việc như khai báo manifest với cơ quan hải quan, phát hành B/L, D/O cũng như các giấy tờ liên quan…

Khi sử dụng House BL của forwarder(BL thứ cấp) thì sẽ có phí handling fee mọi người nhé.

3. Phí D/O (Delivery Order fee):

Phí này gọi là phí lệnh giao hàng. Khi có một lô hàng nhập khẩu thì Consignee phải đến Hãng tàu / Forwarder để lấy lệnh giao hàng, mang ra ngoài cảng xuất trình cho kho (hàng lẻ) / làm phiếu EIR (hàng container FCL) thì mới lấy được hàng. Các Hãng tàu / Forwarder issue một cái D/O và thế là họ thu phí D/O.

4. Phí AMS (Advanced Manifest System fee)

Khoảng 25 Usd /Bill of Lading. Phí này là bắt buộc do hải quan Mỹ, Canada và một số nước khác yêu cầu khai báo chi tiết hàng hóa trước khi hàng hóa này được xếp lên tàu để chở đến USA, Canada…

5. Phí ANB tương tự như phí AMS (Áp dụng cho châu Á) và ENB (cho châu Âu)

6. Phí B/L (Bill of Lading fee), phí AWB (Airway Bill fee), Phí chứng từ (Documentation fee). 

Tương tự như phí D/O nhưng mỗi khi có một lô hàng xuất khẩu thì các Hãng tàu/Forwarder phải phát hành Bill of Lading (hàng vận tải bằng đường biển) hoặc Airway Bill (hàng vận tải bằng đường không)

7. Phí CFS (Container Freight Station fee): 

Mỗi khi có một lô hàng lẻ xuất / nhập khẩu thì các công ty Consolidator/Forwarder phải dỡ hàng hóa từ container đưa vào kho hoặc ngược lại và họ thu phí CFS.

8. Phí chỉnh sửa B/L (Amendment fee): 

Chỉ áp dụng đối với hàng xuất. Khi phát hành một bộ B/L cho shipper, sau khi Shipper lấy về hoặc do một nguyên nhân nào đó cần chỉnh sử một số chi tiết trên B/L và yêu cầu hãng tàu/ Forwarder chỉnh sửa thì họ có quyền thu phí chỉnh sửa.

– Phí chỉnh sửa B/L trước khi tàu cập cảng đích hoặc trước khi khai manifest tại cảng đích thường là 50 USD.

– Phí chỉnh sửa B/L sau khi tàu cập cảng đích hoặc sau thời điểm hãng tàu khai manifest tại cảng đích thì tuỳ thuộc vào hãng tàu/Forwarder bên cảng nhập. Thường không dưới 100 USD.

9. Phí BAF (Bunker Adjustment Factor):

Phụ phí biến động giá nhiên liệu. Là khoản phụ phí (ngoài cước biển) hãng tàu thu từ chủ hàng để bù đắp chi phí phát sinh do biến động giá nhiên liệu. Tương đương với thuật ngữ FAF (Fuel Adjustment Factor)…

– Phí BAF (Bulker Adjustment Factor): phụ phí xăng dầu (cho tuyến Châu Âu).

– Phí EBS (Emergency Bunker Surcharge): phụ phí xăng dầu (cho tuyến Châu Á).

10. Phí PSS (Peak Season Surcharge):

Phụ phí mùa cao điểm. Phụ phí này thường được các hãng tàu áp dụng trong mùa cao điểm từ tháng tám đến tháng mười, khi có sự tăng mạnh về nhu cầu vận chuyển hàng hóa thành phẩm để chuẩn bị hàng cho mùa Giáng sinh và Ngày lễ tạ ơn tại thị trường Mỹ và châu Âu.

11.Phí CIC (Container Imbalance Charge) hay “Equipment Imbalance Surcharge” 

Là phụ phí mất cân đối vỏ container hay còn gọi là phí phụ trội hàng nhập. Có thể hiểu nôm na là phụ phí chuyển vỏ container rỗng. Đây là một loại phụ phí cước biển mà các hãng tàu thu để bù đắp chi phí phát sinh từ việc điều chuyển (re-position) một lượng lớn container rỗng từ nơi thừa đến nơi thiếu.

12. Phí GRI (General Rate Increase): phụ phí của cước vận chuyển (chỉ xảy ra vào mùa hàng cao điểm).

13. Phí chạy điện (áp dụng cho hàng lạnh, chạy container lạnh tại cảng):

 Phải cắm điện vào container để cho máy lạnh của container chạy và giữ nhiệt độ cho hàng lạnh.

14. PCS (Port Congestion Surcharge)

Phụ phí này áp dụng khi cảng xếp hoặc dỡ xảy ra ùn tắc, có thể làm tàu bị chậm trễ, dẫn tới phát sinh chi phí liên quan cho chủ tàu (vì giá trị về mặt thời gian của cả con tàu là khá lớn).

15. PCS (Panama Canal Surcharge): Phụ phí qua kênh đào Panama

Phụ phí này áp dụng cho hàng hóa vận chuyển qua kênh đào Panama

16. Phí vệ sinh container (Cleaning container fee)

17. SCS (Suez Canal Surcharge): Phụ phí qua kênh đào Suez

Phụ phí này áp dụng cho hàng hóa vận chuyển qua kênh đào Suez

18. WRS (War Risk Surcharge): Phụ phí chiến tranh

Phụ phí này thu từ chủ hàng để bù đắp các chi phí phát sinh do rủi ro chiến tranh, như: phí bảo hiểm…

19. COD (Change of Destination): Phụ phí thay đổi nơi đến

Là phụ phí hãng tàu thu để bù đắp các chi phí phát sinh trong trường hợp chủ hàng yêu cầu thay đổi cảng đích, chẳng hạn như: phí xếp dỡ, phí đảo chuyển, phí lưu container, vận chuyển đường bộ…

Note: Phí lưu container tại bãi của cảng (DEMURRAGE); Phí lưu container tại kho riêng của khách (DETENTION); Phí lưu bãi của cảng (STORAGE).

Bài viết liên quan về DEMURRAGE, DETENTION, STORAGE tìm hiểu kĩ bên dưới:[link bài viết]

PHỤ PHÍ TRONG VẬN TẢI QUỐC TẾ BẰNG ĐƯỜNG BIỂN (SURCHARGE)
các chi phí trong vận tải đường biển

 

Ngoài ra, bảng phụ phí vận chuyển đường biển

Mã hiệu

Tên đầy đủ

A.P.

Additional Premium

A.V.R.

Ad Valorem Rate

ACC

Alameda Corridor Charge

ACI

Advance Commercial Information Charge

ADM.C

Administration Charge

ADMSED

Administration Fee

AGC

Aden Gulf Surcharge

ARBI/D

Outport Arbitrary At Port Of Discharging

ARBI/L

Outport Arbitrary At Port Of Loading

ARBIT

Arbitrary, outport arbitrary

BAC

Bunker Charge

BAF

Bunker Adjustment Factor

BC CTS

Bc Carbon Tax Surcharge

BLSF

B/L Surrender Fee

BSCS

Bosphorus Strait Container Surcharge

BSFS

Baltic Sea Fuel Surcharge

BUACS

Bulk Agriculture Commodity Surcharge

C.A.S.

CA surcharge (carrier supply artificial atmosphere)

C.C.C.

Container Cleaning Charge

C.R.C.

Container (or equipment) Reposition Charge

C.S./D

Congestion Surcharge at Port Of Discharging

C.S./L

Congestion Surcharge at Port Of Loading

C.S.C.

Container Service Charge

C.T.S.

Cold Treatment Service (fruit fly infectiation)

C.Y.C.

Container Yard Charge

CAF

Currency Adjustment Factor

CAF/D

Currency Adjustment Factor At Port Of Discharging

CAF/L

Currency Adjustment Factor At Port Of Loading

CAMAF

Amendment Fee For Advance Cargo Information Charge

CAPTZA

Capatazia Charge in Brazil (local thc)

CBR

Critical Bunker Recovery

CCFRA

Advance Cargo And Conveyance Reporting Fee

CESS

Shipping Association Charge At Jamaica

CFAC

Chittagong Feeder Additional Charge

COD

Change of Destination

CSC

Administrative Charge

CSI

Container Security Charge

CSS

Container Seals Charges

CUS.C

Customs Clearance

CUST

Custom Charges

D.O.F.

Discount Ocean Freight

D/F

Documentation Fee

D/F.D

Documentation Fee at Port of Discharge

D/F.L

Documentation Fee at Port of Loading

DCF

Detention Contribution Fee (israel only)

DETN

Container Detention

DG.ADD

Dangerous Cargo Additional Charge

DG.M

D.g. Mis-declaration

DGRAIL

Hazardous Cargo Rail Charge

DIH

Delivery Inland Haulage

DISB

Disbursement Fee

DISB.F

Disbursement Collection Fee

DIV.C

Diversion Charge

DMRG

Demurrage

DPC

Drop and Pick Charge

DRC

Dry Run Charge

DTSC

Destination Terminal Service Charge

E.H.C.

Equipment Handling Charge

E.L.L.

Empty Lift-on/Lift-off Charge

E.R.S.

Equipment Repositioning Surcharge

E.S.

Exigency Surcharge

E.W.R.

Extra War Risk

EBS

Emergency Bunker Surcharge

ECHC

Empty Container Handling Charge

EDS

Export Declaration Surcharge

EFA

Emergency Fuel Additional

EFS

Emergency Fuel Surcharge

EIF

Equipment Investment Factor

EISC

Equipment Imbalance Surcharge

EOC

Emergency Operation Charge

EQP.S

Equipment Surcharge

ERC

Emergency Risk Surcharge

EX-FTY

Ex. Factory Charge

EXAMCH

Trade Inspection by Third Party

F.A.C.

Forwarding Agency Commission

F.C.

Forwarding Charge

FADM

Forwarding Administration Fee in Europe

FAF

Fuel Adjustment Factor

FCL/DC

FCL Delivery Charge

FCL/RC

FCL Receiving Charge

FIL

Free in Charge at POL

FLXI

Additional surcharge for flexibag/flexitank packaged in a dry cntr

FMG.C

Fumigation Charge

FOODG

Foodgrade Surcharge

FRC

Fuel Recovery Charge

GENSET

Reefer Genset Charge

GOH

Garments on Hangers

GOV.C

Goverment Charge

H.C.

Handling Charge

H.LIFT

Heavy Lift Charge

H.W.

Haiti Wharfage

H.W.C.

Heated Warehouse Charge

HTCHG

Haiti Surcharge

HTRFC

Haiti Refrigerated Cargo Surcharges

HWCS

Heavy Weight Container Surcharge

I.S.C.

Intermodal Service Charge

ICD/DC

Inland Container Depot/Delivery Charge

ICD/RC

Inland Container Depot/Receiving Charge

IFA

Interim Fuel Assessment

IFP

Interim Fuel Participation Charge

IFS

Intermodal Fuel Surcharge or Inland Fuel Charge

INSPEC

Customs Inspection Charge

ISC

Import Service Charge

ISC/D

Intermodal Service Charge at Port of discharge

ISC/L

Intermodal Service Charge at Port of Loading

ISFC

Importer Security Filing Charge

ISPS

International Ship and Port Facility Security Surcharge

ISPS/D

Int’l ship/port Facility Security Surcharge at Discharge

ISPS/L

Int’l ship/port Facility Security Surcharge at Loading Ports

ISPS/T

Isps/t (Australia only)

K.D.C.

Keelung Delink Charge

KSC

Killed Slots Charge

LAAGW

Low Water Surcharge

LCL/DC

Lcl Delivery Charge

LCL/RC

Lcl Receiving Charge

LIH

Loading Ports Inland Haulage

LOLO

Lift-on, Lift-off

LOLO.D

Lift-on; Lift off at Port of Discharging

LOLO.L

Lift-on; Lift-off at Port of Loading

M.BS/L

Multiple Bs/L Charge

M.S.C

Mesh Screen Charge

MAS

Modified Atmosphere Service

MIL.C

Military Cargo in Consolidated Container Charge

MLF

Manifest Legalization Fee

MTY.RP

Empty Container Reposition Charge

MULTI

Multistop

MXMAF

Mexico Manifest Amendment Fee

MXSCMC

Mexico Security Compliance Management Charge

NOX

Norwegian Pollution Surcharge

O.D.S.

Off-Dock Surcharge

O.F.

Ocean Freight

OCPRC

Ocp Reposition Charge

OPC

Operational Charge

OPTC

Optional Charge

ORC

Origin Receiving Charge

OWC

Over-Weight Charge P.A.C.

P.C.

Port Charge

P.S.C.

Port Service Charge

P.U.I.

Pick up Incentive

PBS

Patagonian Bunker Surcharge

PCC

Panama Canal Charge

PCS

Paraguyan Cargo Surcharge

PCTF

Panama Canal Transit Fee

PNS

Panama Canal Surcharge

PORTEO

Terminal Handling Fee For Chile

PRI

Primage (Turkey)

PSC/L

Port Service Charge Origin

PSMC

Power Supply Monitoring Charges

PSS

Peak Season Surcharge

PTSC

Port Terminal Service Charge

R.C.S.

Rhine Congestion Surcharge

R/ADM

Rail Adm. C

RFC

Rail Fuel Charge

RFF

Reefer Facilitation Fee RPCT

SAPA

South African Port Additional

SC/D

Terminal Security Charge FOR Discharge Port

SC/L

Terminal Security Charge FOR Loading Port

SCADM

Security Compliance Administration Fee

SCIT

Shoring Charge in Taiwan

SCMC

Security Compliance Management Charge

SHIFTG

Shifting Charge

SIDEL

Sideloader or Sidelifter

SLOT

Slot Charter

SOC

Shipper Owned Container

SOSC

Special Operation Service Charge

SPA

Saudi Port Additional

SPS

Shanghai Port Surcharge

STF

Suez Transit FeeSTPOF

STRG

Storage

STUF.C

Stuffing Contribution

T.A.C.

Tri-axle Chassis Arrangement

T/A

Transport Additiona

T/A.D

Transport Additional at Side Port of Discharging

T/A.L

Transport Additional at the Side Port of Loading

T/S

Transhipment Charge

TCS/D

Trucker Congestion Surcharge at Port of Discharging

TCS/L

Trucker Congestion Surcharge at port of Loading

TDA

Temporary Doha Additional

TEHE

Terminal Extra Handling Expenses

THC

Terminal Handling Charge

THC/D

Terminal Handling Charge at Port of Discharging

THC/L

Terminal Handling Charge at Port of Loading

TLX

Telx Release Fee

TSC/D

Terminal and Service Charge at Port of Discharging

TSC/L

Terminal and Service Charge at Port of Loading

TTOC

Taiwan Top off Charge

UCS

Upgraded Container Surcharges

USCUC

Chassis Usage Charge

USIFS

U.S. Intermodal Fuel Surcharge

USMAF

U.S. Manifest Amendment Fee

VAT

Value Added Tax Charges

VCC

Veterinary Check Charge

VTS

Venezuelan Tax Surcharge

WACHT

Waiting Time

WAI

Cargo Waiver / Councils Dues

WH

Wharfage

WRC

War Risk Charge/Insurance Premium

WS

Winter Surcharge

YAS

Yen Appreciation Surcharge

 

PHỤ PHÍ TRONG VẬN TẢI QUỐC TẾ BẰNG ĐƯỜNG BIỂN (SURCHARGE)
PHỤ PHÍ TRONG VẬN TẢI QUỐC TẾ BẰNG ĐƯỜNG BIỂN (SURCHARGE)

 

Qua bài viết trên “Tư vấn vận chuyển” đã cung cấp đến bạn những thông tin cần thiết cho các bạn về các loại phí và phụ phí trong vận tải biển quốc tế . Mong rằng những kiến thức này có thể giúp cho doanh nghiệp có những thông tin thật hữu ích. TVVC chuyên cung cấp dịch vụ vận chuyển hàng FCL, LCL đường biển và đường hàng không, khai thuê hải quan, trucking nội địa cùng nhiều dịch vụ liên quan đến Logistics khác,... Đừng quên liên hệ cho chúng tôi qua số hotline hoặc điền thông tin  khi có thắc mắc để được hỗ trợ nhiều hơn nữa.